
1 minute read
1.5.1. Sắc ký khí khối phổ
Bảng 1.1. Một số thông tin về các dung môi cần phân tích [45] 2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL STT
Tên thường gọi Tên IUPAC Công thức và cấu trúc hóa học Khối lượng phân tử Điểm sôi
Advertisement
Tỷ trọng tại 200C Độ tan trong nước
1
Aceton propan-2-on C3H6O 58,08 560C 0,785 Tan vô hạn trong nước (tại 250C)
Ethyl acetat ethyl acetat
C4H8O2 88,11 770C 0,902 Tan trong nước (64g/L tại 250C) 3
Methyl ethyl keton butan-2-on C4H8O 72,11 800C 0,805 Hơi tan trong nước (27,5g/L tại 200C)
Methylen clorid 4
methylen clorid CH2Cl2 84,93 400C 1,325 Hơi tan trong nước (13g/L tại 250C)
Isopropanol 5
propan-2-ol C3H8O 60,10 830C 0,768 Tan vô hạn trong nước (tại 250C)
Acetaldehyd 6
acetaldehyd C2H4O 44,05 20,20C 0,788 Tan vô hạn trong nước (tại 250C)