Bảng 1.1. Một số thông tin về các dung môi cần phân tích [45] Tên thường gọi
Công thức và cấu trúc
lượng
Điểm
trọng
Tên IUPAC
hóa học
phân
sôi
tại
200C
tử
58,08
Ethyl acetat
C4H8O 3
NH
Methyl ethyl keton
0,902
72,11
250C) nước (64g/L Hơi tan trong
800C
0,805
nước (27,5g/L tại 200C)
QU
trong 84,93
methylen clorid
M
6
nước (tại
Hơi tan
Methylen clorid
400C
1,325
nước (13g/L tại 250C) Tan vô
C3H8O
KÈ
Isopropanol
60,10
propan-2-ol
DẠ Y
5
hạn trong
tại 250C)
CH2Cl2
4
nước
Tan trong
Y
butan-2-on
770C
0,785
ƠN
88,11
ethyl acetat
560C
OF
propan-2-on
FI
Aceton
C4H8O2 2
trong
Tan vô
C3H6O 1
Độ tan
CI
STT
Tỷ
AL
Khối
830C
0,768
hạn trong nước (tại 250C) Tan vô
C2H4O
Acetaldehyd
44,05
acetaldehyd
20,20C
0,788
hạn trong nước (tại 250C)
11