
3 minute read
Câu
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH. (c) Các hợp kim của natri có ưu điểm là nhẹ, bền, chịu được nhiệt độcao và áp suất cao nên được dùng DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL chếtạo tên lửa. (d) Đểlàm mềm nước cứng tạm thời có thểdùng cách đun nóng nước rồi loại bỏkết tủa. (e) Cho kim loại Mgtác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. Sốphát biểu đúng là A.3. B.5. C.4. D.2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉlệmol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, sốthí nghiệm thu được kết tủa là A.4. B.5. C.3. D.2. Câu 73: Cho 0,35 mol hỗn hợp X gồm (vinyl axetilen, propin, etilen và hidro) cho qua bột Ni, nung nóng trong bình kín (chỉxảy ra phản ứng hiđro hóa), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷkhối so với X là 7/3. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,64 mol CO2 và x mol H2O. Mặt khác, Y làm mất màu vừa hết 0,36 mol Br2 trong dung dịch. Giá trịcủa x là A.0,34. B.0,58. C.0,43. D.0,2. Câu 74: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 39,18 gam E gồm X, Y, Z và T tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°), thu được 39,48 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, đểtác dụng hoàn toàn với 39,18 gam E cần vừa đủ0,135 mol NaOH, thu được m gam muối và glixerol. Đểđốt cháy hết 39,18 gam E cần 3,54 mol khí O2. Giá trịcủa m là A.27,34. B.41,01. C.45,81. D.35,64. Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol NaNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình kín không có không khí, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộZ vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không còn khí thoát ra. Biểu thức liên hệgiữa a và b là A.a = 2b. B.a = 3b. C.b = 2a. D.b = 4a. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Chỉdùng quỳtím có thểphân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic. (d) Axit ađipic và axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH với tỉlệmol như nhau. (e) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với Na và dung dịch NaOH. (g) Tơnitron dai, bền với nhiệt, giữnhiệt tốt, thường được dùng đểdệt vải, may quần áo ấm. Sốphát biểu đúng là: A.5. B.4. C.2. D.3. Câu 77: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủthì thu được dung dịchchứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khửduy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉkhối so với H2 là 318/17 và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trịm gần nhất với giá trịnào sau đây? A.31. B.61. C.59. D.29. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm tổng hợp và tách chất hữu cơ X theo các bước sau: -Bước 1: cho 16,5 ml C2H5OH và 7,5 ml axitH2SO4 đặc vào bình cầu ba cổ. Lắp nhiệt kế, phễu nhỏgiọt chứa 15 ml etanol và ống sinh hàn, bình eclen như hình vẽ.
Advertisement