CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ THI HÓA HỌC 10 GV NGUYỄN ĐẶNG VINH TRƯỜNG THPT TẦM VU 2

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

TP .Q

G

Đ

ẠO

Đường kính

00

B

10-1 nm

Nguyên tử

10-8 nm

3

Electron (hay proton)

Dnguyentu D hatnhan

So sánh 10 −1 = −5 = 10 4 lan 10

Dnguyentu 10 −1 = = 107 lan Delectron 10 −8 Dhatnhan 10 −5 = − 8 = 103 lan Delectron 10

C

ẤP

2+

10 nm

10

-5

hạt nhân

TR ẦN

H

Ư N

* Kết luận. + Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử đó. + Nguyên tử trung hòa về điện, nên số p = số e. 2/ Kích thước và khối lượng nguyên tử a/ Kích thước nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng đơn vị nanomet (nm) 1 nm = 10-9m = 10 Ǻ

Í-

H

Ó

A

Vì vậy electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử. b/ Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc đvC). Với 1u = 1/12 mC – 12 = 1/12. 19,9265.10-27 kg ==> 1u = 1,6605.10-27 kg. II/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1/ Điện tích hạt nhân (Z+). Điện tích hạt nhân chính là tổng điện tích của proton. Z = số proton = số electron 2/ Số khối hạt nhân (A). Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton (Z) với tổng số nơtron (N). A= Z+ N 3/ Số hiệunguyên tử (Z). Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố. 4/ Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Proton Nơtron Electron

Điện tích (q) Thật Tương đối -19 +1,602.10 C 1+ 0 0 -1,602.10-19C 1-

U

Khối lượng (m) Thật Tương đối -27 1,67.10 kg 1u 1,67.10-27 kg 1u 9,1.10-31 kg 1/1840 u

Hạt

Y

N

H Ơ

A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ I/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt Nguyên tử có cấu tạo gồm: - Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt nơtron (n) (không mang điện). - Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân.

N

Chương 1: NGUYÊN TỬ

A Z

X

BỒ

ID Ư

A: số khối - Z: số hiệu nguyên tử - X: kí hiệu hóa học của nguyên tố III/ ĐỒNG VỊ. NGUYÊN TỬ KHỐI. NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH 1/ Đồng vị: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton, khác số nơtron. 1 2 3 Ví dụ. Nguyên tố H có 3 đồng vị 1 H 1 H 1 H Chú ý. Các đồng vị bền có Z < 83. 2/ Nguyên tử khối. Nguyên tử khối trung bình a/ Nguyên tử khối (M). Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử, bằng số khối hạt nhân M =A 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ THI HÓA HỌC 10 GV NGUYỄN ĐẶNG VINH TRƯỜNG THPT TẦM VU 2 by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu