www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
GLUXIT Cacbohydrat là nhóm phân tử sinh học có mặt nhiều nhất trên trái đất. Hàng năm thực
Ơ H
N
phẩm hữu cơ khác. Một số cacbohydrat như đươcngf, tinh bột là thức ăn chủ yếu của
N
vật và tảo có khả năng biến đổi hơn 100 tỉ m3 CO2 và H2O thành glucose và các sản
.Q
bào dị dưỡng
ẠO
• Tham gia mọi hoạt động sống của tế bào
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
• Là nguồn dinh dưỡng dự trữ dễ huy động, cung cấp chủ yếu các chất trao đổi
G
Đ
trung gian và năng lượng cho tế bào
N
• Tham gia vào cấu trúc của tế bào thực vật, vi khuẩn, hình thành bộ khung (vỏ)
H Ư
của nhóm động vật có chân khớp
Tạo kết cấu (trong thực phẩm):
TR ẦN
• Tham gia vào thành phần cấu tạo của nhiều chất quan trọng như AND, ARN…
B
• Tạo sợi, kết cấu, tạo gel, tạo độ đặc, độ cứng, độ đàn hồi cho thực phẩm: Tinh
10 00
bột, thạch, pectin trong miến, mứt, quả, kem, giò lụa…Tạo kết cấu đặc thù của một số loại thực phẩm: Độ phồng nở của bánh phồng tôm, tạo bọt cho bia, độ
Ó
A
xốp cho bánh mì, vị chua cho sữa,…
H
Tạo chất lượng (trong thực phẩm):
Í-
• Chất tạo ngọt cho thực phẩm (các đường)
-L
• Tham gia tạo màu sắc và hương thơm cho sản phẩm (đường trong phản ứng
ÁN
caramen hóa, melanoidin…)
TO
• Tạo ra các tính chất lưu biến cho sản phẩm thực phẩm: Độ dai, độ trong, độ
ÀN
giòn, độ dẻo…
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Cacbohydrat có vai trò quan trong trong cơ thể sống
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
con người. quá trình oxy hóa cacbohyrat là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu ở tế
D
IỄ N
Đ
• Có khả năng giữ được các chất thơm trong sản phẩm thực phẩm • Tạo ẩm cũng như làm giảm hoạt độ nước làm thuận lợi cho quá trình gia công cũng như bảo quản I.
NỘI DUNG
1. Khái niệm và phân loại
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial