
1 minute read
I hope she ________ get better
A. VOCABULARY
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL New words Meaning Picture Example Allergy (n) /'ælədʤi/
Advertisement
Dị ứng I have an allergy Tôi bị dự ứng đậu phộng Cough (v) /kɔf/
Ho Last night I couldn’t stop coughing Đêm qua tôi đã không thể ngừng ho Disease (n) /kɔf/
Bệnh Doing exercises í a good way to prevent disease Tập thể dục là một cách tốt để ngăn ngừa bệnh tật Earache (n) Đau tai Using earphones frequently may cause earache Dùng tai nghe thường xuyên có thể gây đau tai Flu (n) /flu/ Cúm My whole family has the flu Cả nhà tôi bị cúm Headache (n) Đau đầu Rice wine gives me a headache Rượu gạo làm tôi đau đầu Myth (n) /miθ/ Thần thoại, sự hoang đường There is a myth that men are more intelligent than women Có một quan niệm hoang đường rằng đàn ông thông minh hơn phụ nữ Sickness (n) /'siknis/ Sự ốm yếu She has bên off of work because of sickness Cô ấy nghỉ làm vì ốm Sore throat (n) /sɔ://θrout/ Viêm họng It is unpleasant to have a sore throat Thật không dễ chịu khi bị viêm họng Spots (n) /spɔts/ Đốm, mụn Teenagers always worry about their spots Thiếu niên luôn lo lắng về mụn của họ.
